DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
| TỔNG HỢP DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN CẤP TỈNH QUẢN LÝ | |||||||
| STT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | Sản phẩm | Sản lượng | 2022 | 2023 | 2024 |
| 1 | Công ty TNHH MTV Hoàng Liên MC | 115B, đường Ngô Quyền, phường Vĩnh Trại. Tp Lạng Sơn 0985001888 | Macca, sachi, đỗ xanh, đỗ đen… | 2 tấn/năm | 19/04/2022 ĐGXL Loại B 12/12/2022 CNCS Loại B.21 | 20/06/2023 ĐGXL Loại B | 13/6/2024 ĐGXL loại B |
| 2 | Công ty Cổ phần thương mại Hoàng Nguyên Lạng Sơn | Khối 10, Đường Mỹ Sơn, Thị Trấn Cao Lộc, Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn 02053.873.750 | Muối | 70 tấn/ tháng | 19/04/2022 ĐGXL Loại A | 06/10/2023 ĐGXL Loại B 22/11/2023 CNCS số 12 - Loại A | |
| 3 | Công ty Cổ phần thương mại sản xuất da Nguyên Hồng | Nà Lòong xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, Lạng Sơn | Gelatin | 85 tấn/ năm | 26/10/2022 ĐGXL Loại B 08/11/2022 CNCS Loại A.18 | 10/10/2023 ĐGXL Loại A | |
| 4 | Trang trại chăn nuôi bò tập trung chất lượng cao-Chi nhành công ty Cổ phần tư vấn đầu tư phát triển Cửa Đông | Thôn Pắc Pàu, xã Trung Thành, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn 02056.513.815 | Bò giống | 300 con | 10/04/2023 ĐGXL Loại A | Giấy hết hạn | |
| 5 | Công ty CP Non Nước | Số 135, đường Ngô Quyền, phường Vĩnh Trại, thành phố lạng Sơn. 0914.841.188 | dịch quả chanh leo, nông sản các loại | 10.000 tấn/năm | 31/08/2022 CNCS số 14 - loại A | Tạm ngừng hoạt động | |
| 6 | Công ty TNHH SX và Đầu tư XNK Đức Quý | thôn Khuổi Só, xã Kim Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn 0833.193.888 | bột thạch đen, cây thạch đen phơi khô | 3.000-5.000 tấn/năm | 31/05/2022 CNCS số 10 - Loại A | 16/6/2023 ĐGXL Loại B | 17/6/2024 ĐGXL loại A |
| 7 | CT CP TĐ Nông nghiệp Mẫu Sơn | 11, đường Minh Khai, phường Hoàng Văn Thụ, TP lạng Sơn 02053.713.579. SX: thôn khuổi tằng, xã Mẫu Sơn, huyện Lộc Bình | Nấm hương | 5000 tấn/năm | 15/09/2022 ĐGXL Loại B | 19/04/2023 ĐGXL Loại B | Tạm ngừng hoạt động |
| 8 | Công ty TNHH Thực phẩm Vịt Đen Chu Việt Nam | thôn Bến Lường, xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng 0977.031.268 | chân gà, chân vịt, lòng mề gà vịt | 7 tấn/năm | 25/11/2022 CNCS Loại B. 19 | 21/12/2023 ĐGXL Loại B | 12/11/2024 ĐGXL ko xếp loại do ko hoạt động |
| 9 | Công ty TNHH MTV Nông nghiệp VIGIA | cầu 20, xã Đồng Bục, huyện Lộc Bình, TP Lạng Sơn | Khoai lang | 28/4/2023 tạm dừng hoạt động | |||
| Tràng định | Cây thạch đen khô | 07/03/2022 CNCS số 02- loại B | 05/05/2023 ĐGXL Loại B | Tạm ngừng hoạt động | |||
| 10 | Công ty CP CN Dược phẩm Quốc tế Đại Việt | MS: 0108996185. địa chỉ: dốc 79, thôn Bến Lường, xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng 0393.546.863- 0917293438 | Tảo xoắn | 20kg/Ngày | 19/10/2022 ĐGXL Loại A | 22/03/2023 CNCS Số 03 - Loại B | 27/3/2024 ĐGXL loại B |
| 11 | Công ty cổ phần Dương Bình Nguyên | dốc 79, kho Bến Lường, xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng 0979.723.388 | Tảo | 20kg/ngày | 19/10/2022 ĐGXL Loại A | ||
| 12 | Công ty TNHH TM XD Thiên Phú | Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I, xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn 0913.278.200 | Quả hồng, vịt quay, rau bò khai và SP từ rau bò khai, Trám và SP từ trám | 5 tấn/ năm | 31/10/2022 TB tạm dừng hoạt động | 13/6/2024 ĐGXL Loại B | |
| 13 | Công ty TNHH MTV XNK Nông lâm sản Đông Bắc | Thôn Nhất Tiến, xã Hồng Phong, huyện Bình Gia, 0913.090.663 | Lá cây thạch đen khô | 1800 tấn/năm | 26/10/2022 ĐGXL Loại B | 25/10/2023 k gia hạn giấy vì có Iso | |
| 14 | Công ty TNHH MTV Ngọc Quê | KM82, Quốc lộ 1, thôn Rùng Dong, xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng. 0917.038.808 | Trà bò khai | 10 tấn/tháng | 19/10/2022 ĐGXL không sản xuất | 27/10/2023 ĐGXL Loại B | 20/3/2024 CNCS số 02 - loại B |
| 15 | Công ty TNHH Sản xuất và Đầu tư XNK Đỗ Thị Kim Oanh | MS 4900889854; thôn Bản Chu, xã Hưng Đạo, huyện Bình Gia, 0943.960.650; | Cây thạch đen khô | 500-1000 tấn/năm | 25/10/2022 CNCS số 17 - Loại A. | 24/4/2024 ĐGXL loại B | |
| 16 | Chi nhánh công ty CPTMDV TV Việt Nam | MS 0106873357-001; Trụ sở: đường Nhánh Đông, xã Tân Thanh, huyện Văn Lãng; SX: số 28, khu Dây thép, TT Đồng Đăng, huyện Cao Lộc; 0913.894.004 | Hạt điều, long nhãn, vải khô, cây thạch đen khô | 200.000 tấn/năm | 07/10/2022 CNCS số 16- Loại B | 25/10/2023 ĐGXL Loại B | |
| 17 | Nhà máy tảo Lạng Sơn - Công ty CP TĐ Hưng Đại Nam | MS: 00003; Thôn Bến Lường, xã Minh Sơn, huyện Hữu Lũng; 0975.968.866 | Tảo xuắn | 20kg/ngày | 12/07/2022 CNCS số 12 - Loại A | 27/3/2024 ĐGXL loại B | |
| 18 | Công ty TNHH Thành Trung | MS: 4900258175; số 36A dốc Tình Tạm, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng; 0984.185.888 | Hạt sen khô, quả vải khô, nhãn khô | 1000 tấn/năm | 22/03/2022 CNCS số 05 - loại A 17/05/2022 CNCS số 08 - Loại B | 16/6/2023 ĐGXL Loại B | 12/6/2024 ĐGXL ko xếp loại do ko sản xuất |
| 19 | Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ TM Hùng Vương | MS: 4900216802; Cụm Công nghiệp địa phương số 2, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, 02056.263.238-0915.474.975 | Chân gà nấu chín | 300-400 tấn/tháng | 19/9/2022 CNCS số 15 - Loại B, C | 28/09/2023 ĐGXL Loại A | |
| 20 | Công ty TNHH XNK An Tâm LS | MS: 4900855894; Trụ sở: Số 68, Quốc lộ 1A, tổ 1, khối 8, Phường Đông Kinh, TP Lạng Sơn; SX: Số 315, thôn Khơ Đa, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng; 0984.185.888 | Quả ớt khô, Quả cau khô, hạt tiêu đen, hạt sen khô | 1000 tấn/năm | 14/06/2022 CNCS số 11 Loại B | 25/12/2023 ĐGXL Loại B | Ngừng sản xuất, kinh doanh |
| 21 | Công ty CP ĐT kho bãi Cốc Nam Thiên Trường | MS: 4900780060; Trụ sở: thôn Cốc Nam, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng; SX: Số 28, khu dây thép, TT Đồng Đăng, huyện Cao Lộc; 0984.185.888 | Quả nhãn khô, quả vải khô, long nhãn khô | 1000 tấn/năm | 22/03/2022 CNCS số 04 - Loại A | 05/10/2023 ĐGXL ngừng hoạt động | |
| 22 | Công ty TNHH MTV XNK Vạn Lực | MS: 4900805861, Trụ sở: Km13, Quốc lộ 1A, thôn Phai Trần, xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn; SX: 360 thôn Khơ Đa, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng; 0914.101.111-0984.185.888 | Sắn khô | 1000 tấn/năm | 08/04/2022 CNCS số 06 - loại A | 24/11/2023 ĐGXL Loại B | Ngừng sản xuất, kinh doanh |
| 23 | Công ty TNHH SX và XK Nông sản Lạng Sơn | MS: 4900887085; Khu Than Muội, TT Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; 0973.116.548 | Ớt tươi, ớt khô | 2700 tấn/năm | 24/05/2022 CNCS số 09 - Loại A | 23/10/2023 ĐGXL Loại B | Tạm ngừng sản xuất |
| 24 | Công ty TNHH XNK Tuấn Phong | MS: 4900862676; Trụ sở: số 10, Phai Luông 1, Phường Chi Lăng, TP Lạng Sơn. SX: Thôn Pò Là, Đồng Bục, huyện Lộc Bình; 0986.114.688 | Hạt sở | 50 tấn/ năm | 18/02/2022 CNCS số 01 - Loại B | Tạm ngừng hoạt động | |
| 25 | Công ty TNHH Dịch vụ XNK Mạnh Tuấn | MS: 4900824494; Trụ sở: số 9, ngách 1, đường Nguyễn Thế Lộc, P.Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn; SX: 213 đường Hoàng Văn Thụ, Khu Dây Thép, TT Đồng Đăng, huyện Cao Lộc; 0987.691.868 | Quả nhãn khô, quả vải khô, long nhãn khô | 1000 tấn/năm | 08/03/2022 CNCS số 03 - Loại A | 20/09/2023 ĐGXL loại A | |
| 26 | Công ty CP Chăn nuôi CP Việt Nam - Chi nhánh NM3 Tại Hà Nội | MS: 3600224423-108; Trụ sở: Lô CN-5, Khu Công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội; SX: Số 64 Lý Thái Tổ, Khối (, phường Đồng Kinh, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; 0982.043.424 | Thịt và các sản phẩm từ thịt, rau củ, củ, quả, trứng | 1500kg/ngày | 28/07/2022 CNCS số 13 - Loại A | 13/3/2024 ĐGXL loại A | |
| 27 | Chi nhánh công ty CP Đại Nguyễn Lạng Sơn | MS: 4900821341-002; Tru sở: KM27, quốc lộ 4B, thôn Pò Kính, xã Đông Quan, huyện Lộc Bình. Kho sx: thôn Bản Quấn, xã Tú Đoạn, huyện Lộc Bình. ĐT: 0913.141.487 | khoai lang, khoai tây, nông sản khác | 100 tấn/năm | 06/12/2022 CNCS số 20 - Loại A | ||
| 28 | Công ty TNHH Thương mại XNK Hải Tâm | MS: 4900882753; Trụ sở: Số 18, phố Bông Lau 3, khu đô Thị Phú Lộc 1, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn. Địa chỉ SX: thôn Trung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan. 0865.020.050 | Nông sản các loại | 15.000 tấn/năm | 24/02/2023 CNCS Số 01 - Loại A | 01/8/2024 Tạm ngừng hoạt động | |
| 29 | Công ty TNHH MTV Dương Gia 88 | MS: 4900873290; Trụ sở: Khu Pò Mục, TT Lộc Bình, huyện Lộc Bình. Địa chỉ SX: Cửa khẩu Chi Ma, xã Yên Khoái, huyện Lộc Bình. 0917.4254.688 | Hạt sen khô, hạt vừng khô | 20.000 kg/ngày | 13/03/2023 CNCS Số 02 - Loại A | 14/10/2024 ĐGXL loại A | |
| 30 | Công ty CP Đầu tư Nông nghiệp Đông Bắc | MS: 4900278277; Trụ sở: số 11, đường Minh Khai, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn. Địa chỉ SX: thôn Khưởi Tằng, xã Mẫu Sơn, huyện Lộc Bình. 0902.069.188 | Nấm hương tươi | 5.000 tấn/năm | 29/03/2023 CNCS Số 04 - Loại B | 29/1/2024 tạm ngừng SX | |
| 31 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Khánh Ngọc Lạng Sơn | MS: 4900891959; Trụ sở: Số 12B, đường Đinh Liệt, phường Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn. Địa chỉ SX: thôn Nà Mằn, xã Đào Viên, huyện Tràng Định; 0915.066.888 | Ớt khô, hạt tiêu đen/trắng, Hoa hồi, quế, vừng đen/trắng, lạc, đậu xanh, hạt sen, hạt macca | 10.000 tấn/năm | 26/4/2023 CNCS Số 05 - Loại A | 23/10/2024 ĐGXL loại A | |
| 32 | Công ty TNHH MTV Minh Quang LS | MS: 4900856506; Trụ sở: Km13, Quốc lộ 1A, Phai Trần, xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn; Địa chỉ SX: thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong, huyện Cao Lộc | Ớt khô, Gừng khô, hạt sen, hạt sở, mít sấy, nhãn sấy, hạt mè (vừng), cùi dừa, hoa hồi, hạt é, hạt điều, hạt tiêu | 4000 tấn/ngày | 28/04/2023 CNCS Số 06 - Loại B | 19/4/2024 ĐGXL loại B | |
| 33 | Công ty TNHH Thương Mại Quốc Tế HQT | MS: 4900808012; Trụ sở: 175, đường Ngô Quyền, khối 8, P.Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn. Địa chỉ SX: thôn Thâm Mò, xã Phú Xá, huyện Cao Lộc, 0986.128.888 | Hồ tiêu khô, hoa hồi khô, ớt khô, vừng khô, lạc khô, đậu đỏ, đậu xanh, hạt sen khô, mác ca khô, hạt điều khô, nhãn khô, cùi nhãn khô | 20.000 kg/ngày | 12/05/2023 CNCS Số 07 - Loại A | 21/10/2024 ĐGXL Ko đánh giá do sửa nhà xưởng | |
| 34 | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thương Mại Dịch vụ Cao Hùng | MS: 4900889967, trụ sở: số 20, Lương Thế Vinh, Phú Lộc 4, TP Lạng Sơn. SX: thôn Pá Piêng, xã Hồng Phong, huyện Cao Lộc. ĐT: 0823.289.999 | Quả sầu riêng tươi | 800.000 kg/ngày | 09/6/2023 CNCS số 08 - Loại A | Ngừng hoạt động | |
| 35 | Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ DUCA Group | MS: 4900894766, Địa chỉ: Số 16, ngõ 192, đường Chu Văn An, P.Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn. ĐT: 0931.826.888 | Granola vị nguyên bản | 200 tấn/năm | 31/8/2023 CNCS số 09 - Loại B | 18/01/2024 CNCS số 01 - Loại A (granola nguyên bản, vị hồi, quế; macca, macca tẩm mật ong) | |
| 36 | Công ty Cổ phần XNK và Thương mại Quốc tế Ngọc Toàn | Ms: 4900893000, địa chỉ trụ sở: Khu tái định cư Mai Pha, thôn Chi Ma, huyện Lộc Bình. Địa chỉ sản xuất: Bãi Xe Vĩnh Long, khu vực cửa Khẩu Chi Ma, thôn Chi Ma, xã Yên Khoái, huyện Lộc Bình. ĐT: 0942.336.383 | Hạt sen khô, hạt lạc khô, hạt đỗ xanh khô | 20.000 kg/ngày | 28/9/2023 CNCS số 10 - Loại A | ||
| 37 | Công ty Cổ phần cánh đồng vàng Lạng Sơn | Ms: 4900834083, địa chỉ trụ sở: Số 156, Bà Triệu, P.Hoàng Văn Thụ, TP lạng Sơn. Địa chỉ SX: Thôn Nà Pất, xã Vân Thủy, huyện Chi Lăng. Đt: 02056.555.666 | Thanh long sấy, chuối sấy, vải sấy | 07/11/2023 CNCS số 11 - Loại B | 12/11/2024 ĐGXL loại B | ||
| 38 | Công ty TNHH Thương mại XNK BeiFang | MS: 4900894082. Địa chỉ: Cụm Công nghiệp địa phương số 2, xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc. SĐT: 0961.099.966 | Xúc xích, lạp xưởng, thịt bò khô, chân gà, chân giò hun khói | 100 tấn/năm | 01/12/2023 số 13 - Loại B | ||
| 39 | Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Chickenfood | MS: 4900907221. Địa chỉ: Khối phố tòng Chu, TT Bình Gia, huyện Bình Gia. ĐT: 0912939339 | Chân gà rút xương | 20 tấn/năm | 02/7/2024 CNCS số 03 - Loại B | ||
| 40 | Công ty TNHH MTV Út Hồng | MS: 4900911203. Địa chỉ: Thôn pò Lọi, xã Tú Đoạn, huyện Lộc Bình. ĐT: 0979696662 | Chân gà rút xương, chân giò lợn | 17/10/2024 CNCS số 04 - loại B | |||
| 41 | Công ty TNHH Hương Kiểm Food | MS: 4900908962. Địa chỉ: Thôn Hoàng Trung, xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn. ĐT: 0876.233.335 | Ớt ngâm, đu đủ ngâm | 500kg/tháng | 24/10/2024 CNCS số 05 - loại B | ||
| 42 | Công ty TNHH Lộc Thịnh Phát Lạng Sơn | MS: 4900912542. Địa chỉ: Số 142, đường Tông Đản, phường Hoàng Văn Thụ, TP Lạng Sơn. ĐT: 0913.277.678 | Củ hành tây | 5000 tấn/năm | 06/12/2024 CNCS số 06 loại A | ||
| 43 | CÔNG TY CỔ PHẦN LỐI VÀO MẪU SƠN XANH | MS: 4900913271. Địa chỉ: thôn Bó Pằm, xã Mẫu Sơn, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. ĐT: 0962.765.546 | 1. Viên sâm nam Nhàu mật ong vừng 2. Viên sâm nam Nhàu Hà thủ ô mật ong vừng 3. Viên sâm nam nam mật ong vừng 4. Viên sâm nam Hà thủ ô mật ong vừng 5. Ô mai mật ong chanh rừng Mẫu Sơn 6. Ô mai muối chanh rừng Mẫu Sơn | 13/01/2025 CNCS số 01 loại B | |||
Nguồn:sonn.langson.gov.vn Sao chép liên kết


